Tổng
quan
Hình
dạng hạt viên tròn, màu nâu đỏ;
Công dụng: khử sắt, đồng, kẽm, nhôm;
giảm hàm lượng sulfur, sulfat; nâng pH
Thành phần hóa học cơ bản: CaCO3,
CaO, Fe2O3 và các phụ gia.
Kích thước hạt: 6-8 mm.
Tỷ trọng: 1.3 ÷ 1.4 g/l
Diện tích bề mặt: 200 m2/g.
Thời gian tiếp xúc hiệu quả: 6-8
phút.
Tỷ lệ hao mòn: 5-7 %/năm.
Áp lực tối đa khi vận hành: 1.4-1.6
kg/cm2
Độ xốp: 52 %.
Đơn vị tính : Kg
Ưu điểm:
Xử lý nước đầu
vào có hàm lượng Fe < 30 mg/l, Mn < 2 mg/l, Asen < 0,01 mg/l
Hiệu quả xử lý cực cao, sử dụng lâu
bền;
Vật liệu không
gây độc hại, không sử
dụng hóa chất để tái sinh,
Hướng dẫn sử dụng :
-Nguồn nước không được lẫn dầu và
khí sunfua;
- Hạt ALUWAT không cần hoàn nguyên. Sau thời gian sử dụng 1 năm, hạt sẽ bị mòn nên cần bổ sung để duy trì độ ổn định của nước.
- Chiều cao hạt ALUWAT trong bể xúc tác là 0,3 -> 1 m, tùy theo công suất lọc.
- Nước sau khi qua hạt ALUWAT cần lọc tinh lại bằng lớp cát thạch anh, MQ7, Than hoạt tính.
- Hạt ALUWAT không cần hoàn nguyên. Sau thời gian sử dụng 1 năm, hạt sẽ bị mòn nên cần bổ sung để duy trì độ ổn định của nước.
- Chiều cao hạt ALUWAT trong bể xúc tác là 0,3 -> 1 m, tùy theo công suất lọc.
- Nước sau khi qua hạt ALUWAT cần lọc tinh lại bằng lớp cát thạch anh, MQ7, Than hoạt tính.
- Tùy thuộc vào mức độ ô nhiễm
của nguồn nước cần xử lý mà sử dụng từng loại sản phẩm vật liệu ALUWAT phù hợp
cho từng đối tượng.

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét